(Trang 59)
GIẢI THÍCH MỘT SỐTHUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH | TRANG | |
A | ADC (Analog to Digital Converter) | Quá trình biến đổi từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số. | 37 |
AM (Amplitude Modulation) | Biến điệu biên độ: biên độ của sóng mang thay đổi theo biên độ của sóng âm tần theo thời gian, tần số và pha của sóng mang giữ nguyên không thay đổi. | 27 | |
B | Băng thông | Dải tần số của một tín hiệu. | 28 |
Biến điệu | Quá trình trộn sóng điện từ có tần số thấp với sóng điện từ có tần số cao. | 26 | |
C | Cường độ sáng | Đại lượng vật lí cho biết năng lượng của một nguồn sáng phát ra trong một đơn vị thời gian trên một đơn vị góc khối. Đơn vị cường độ sáng là candela (cd). | 45 |
D | DAC (Digital to Analog Converter) | Quá trình biến đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự. | 37 |
Dòng điện điều khiển relay | Dòng điện chạy trong nam châm điện của relay. | 50 | |
F | FM (Frequency Modulation) | Biến điệu tần số: tần số của tín hiệu sóng mang thay đổi theo biên độ của sóng âm tần, biên độ đỉnh và pha của tín hiệu sóng mang không thay đổi. | 27 |
M | Mã hoá | Việc sử dụng các bit nhị phân (0 hoặc 1) để biểu diễn thông tin. | 35 |
Môi trường truyền dẫn | Môi trường để mang thông tin từ nguồn đến đích. | 39 | |
N | Nhiễu | Những tín hiệu điện không mong muốn bằng nhiều nguyên nhân khác nhau đã xuất hiện trong mạch điện. | 28 |
P | PCM (Pulse-Code Modulation) | Kĩ thuật điều chế mã xung dùng để biến đổi một tín hiệu tương tự thành tín hiệu số. | 37 |
T | Tải | Thuật ngữ chỉ mạch tiêu thụ điện. | 31 |
Transistor | Transistor là một linh kiện bán dẫn cấu tạo bởi các lớp bán dẫn được ghép với nhau theo thứ tự N-P-N hoặc P-N-P có khả năng khuếch đại dòng điện hoặc điện áp trong mạch điện. | 49 | |
Trạng thái quá nhiệt | Trạng thái quá nhiệt của một thiết bị là trạng thái mà nhiệt độ của thiết bị vượt qua nhiệt độ cho phép. Nếu thiết bị ở trạng thái quá nhiệt lâu sẽ dẫn tới khả năng hỏng thiết bị. | 46 |